Tập đoàn WITA là tập đoàn với hơn 50 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất các sản phẩm thiết bị trong lĩnh vực bơm và các sản phẩm ngành bơm. Hiện tại tập đoàn có nhiều nhà máy đặt tại nhiều quốc gia lớn như: Cộng Hòa Liên Bang Đức,Ba Lan,Thụy Điển, Trung Quốc. Thương hiệu được chứng nhận tại phòng sáng chế và nhãn hiệu độc quyền tại Cộng Hòa Liên Bang Đức. Đạt tiêu chuẩn chứng nhận ISO 9001: 2015.Xuất khẩu hơn 100 quốc gia trên thế giới.
bơm chìm hỏa tiễn adelino
Mã sản phẩm: adelino
Thương hiệu: adelino
Xuất Xứ : China
Giá : Liên hệ Mr Phương - 094 5050 500
Hoặc gửi email: kythuatviettien@gmail.com
Máy bơm Adelino được ra đời vào năm 1961, thuộc tập đoàn đa quốc gia WITA nổi tiếng thế giới. Được sản xuất theo công nghệ Đức – Nhà máy đặt tại Đức, Ba Lan, Trung Quốc… Dòng motor bơm chất lượng cao được cấp giấy chứng nhận của phòng sáng chế và nhãn hiệu CHLB Đức sẽ khiến quý khách hàng yên tâm khi mua hàng và hài lòng về chất lượng sản phẩm.
Model | KW | Số Pha | (m3/h) | Đẩy Cao H.max | 2,200,000 |
AL2-11 | 1.1 | 3 phase | 3.2 | 98 | 2,200,000 |
AL2-15 | 1.5 | 3 phase | 3.2 | 134 | 2,200,000 |
AL2-22 | 2.2 | 3 phase | 3.2 | 197 | 2,200,000 |
AL4-12 | 2.2 | 3 phase | 6.0 | 114 | 2,200,000 |
AL4-16 | 3 | 3 phase | 6.0 | 152 | 2,200,000 |
AL4-22 | 4 | 3 phase | 6.0 | 211 | 2,200,000 |
AL8-10 | 4 | 3 phase | 11.0 | 104 | 2,200,000 |
AL8-16 | 5.5 | 3 phase | 11.0 | 166 | 2,200,000 |
AL12-12 | 7.5 | 3 phase | 15.0 | 143.5 | 2,200,000 |
Model | kW | Điện áp | Qmax (m3/h) | 2,200,000 | |
4SAm2/11-0.55P | Bộ | 1 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SAm3/9-0.55P | Bộ | 1 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SAm4/8-0.55P | Bộ | 1 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SAm6/6-0.55P | Bộ | 1 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SAm8/5-0.55P | Bộ | 1 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SAm2/16-0.75P | Bộ | 1 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SAm3/13-0.75P | Bộ | 1 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SAm4/10-0.75P | Bộ | 1 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SAm6/8-0.75P | Bộ | 1 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SAm8/7-0.75P | Bộ | 1 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SAm10/5-0.75P | Bộ | 1 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SAm12/4-0.75P | Bộ | 1 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SAm2/22-1.1P | Bộ | 1 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SAm3/17-1.1P | Bộ | 1 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SAm4/14-1.1P | Bộ | 1 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SAm6/11-1.1P | Bộ | 1 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SAm8/9-1.1P | Bộ | 1 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SAm10/7-1.1P | Bộ | 1 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SAm12/6-1.1P | Bộ | 1 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SAm16/4-1.1P | Bộ | 1 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SAm2/28-1.5P | Bộ | 1 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SAm3/21-1.5P | Bộ | 1 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SAm4/18-1.5P | Bộ | 1 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SAm6/14-1.5P | Bộ | 1 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SAm8/12-1.5P | Bộ | 1 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SAm10/10-1.5P | Bộ | 1 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SAm12/8-1.5P | Bộ | 1 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SAm16/6-1.5P | Bộ | 1 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SAm2/38-2.2P | Bộ | 1 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SAm3/30-2.2P | Bộ | 1 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SAm4/24-2.2P | Bộ | 1 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SAm6/20-2.2P | Bộ | 1 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SAm8/18-2.2P | Bộ | 1 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SAm10/14-2.2P | Bộ | 1 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SAm12/12-2.2P | Bộ | 1 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SAm16/9-2.2P | Bộ | 1 phase | 21 | 2,200,000 | |
2,200,000 | |||||
Model | kW | Điện áp | Qmax (m3/h) | 2,200,000 | |
4SA2/28-1.5P | Bộ | 3 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SA3/21-1.5P | Bộ | 3 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SA4/18-1.5P | Bộ | 3 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SA6/14-1.5P | Bộ | 3 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SA8/12-1.5P | Bộ | 3 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SA10/10-1.5P | Bộ | 3 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SA12/8-1.5P | Bộ | 3 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SA16/6-1.5P | Bộ | 3 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SA2/38-2.2P | Bộ | 3 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SA3/30-2.2P | Bộ | 3 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SA4/24-2.2P | Bộ | 3 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SA6/20-2.2P | Bộ | 3 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SA8/18-2.2P | Bộ | 3 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SA10/14-2.2P | Bộ | 3 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SA12/12-2.2P | Bộ | 3 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SA16/9-2.2P | Bộ | 3 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SA2/50-3P | Bộ | 3 phase | 3.3 | 2,200,000 | |
4SA3/40-3P | Bộ | 3 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SA4/32-3P | Bộ | 3 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SA6/26-3P | Bộ | 3 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SA8/24-3P | Bộ | 3 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SA10/18-3P | Bộ | 3 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SA12/16-3P | Bộ | 3 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SA16/12-3P | Bộ | 3 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SA3/50-4P | Bộ | 3 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SA4/40-4P | Bộ | 3 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SA6/34-4P | Bộ | 3 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SA8/30-4P | Bộ | 3 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SA10/22-4P | Bộ | 3 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SA12/20-4P | Bộ | 3 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SA16/16-4P | Bộ | 3 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SA3/60-5.5P | Bộ | 3 phase | 4.8 | 2,200,000 | |
4SA4/50-5.5P | Bộ | 3 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SA6/42-5.5P | Bộ | 3 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SA8/38-5.5P | Bộ | 3 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SA10/28-5.5P | Bộ | 3 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SA12/26-5.5P | Bộ | 3 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SA16/20-5.5P | Bộ | 3 phase | 21 | 2,200,000 | |
4SA4/60-7.5P | Bộ | 3 phase | 6 | 2,200,000 | |
4SA6/50-7.5P | Bộ | 3 phase | 8.4 | 2,200,000 | |
4SA8/46-7.5P | Bộ | 3 phase | 10.8 | 2,200,000 | |
4SA10/34-7.5P | Bộ | 3 phase | 12.6 | 2,200,000 | |
4SA12/32-7.5P | Bộ | 3 phase | 16.2 | 2,200,000 | |
4SA16/24-7.5P | Bộ | 3 phase | 21 | 2,200,000 | |
2,200,000 | |||||
Model | kW | Điện áp | Qmax (m3/h) | 2,200,000 | |
3SAm2.5/10-0.37P | Bộ | 1 phase | 3.6 | 2,200,000 | |
3SAm4/9-0.37P | Bộ | 1 phase | 5.4 | 2,200,000 | |
3SAm4/12-0.55P | Bộ | 1 phase | 5.4 | 2,200,000 | |
3SAm2.5/15-0.55P | Bộ | 1 phase | 3.6 | 2,200,000 | |
3SAm2.5/20-0.75P | Bộ | 1 phase | 3.6 | 2,200,000 | |
3SAm4/16-0.75P | Bộ | 1 phase | 5.4 | 2,200,000 | |
3SAm4/20-0.92P | Bộ | 1 phase | 5.4 | 2,200,000 | |
3SAm4/24-1.1P | Bộ | 1 phase | 5.4 | 2,200,000 | |
3SAm2.5/25-1.1P | Bộ | 1 phase | 3.6 | 2,200,000 |
Tập đoàn WITA là tập đoàn với hơn 50 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất các sản phẩm thiết bị trong lĩnh vực bơm và các sản phẩm ngành bơm. Hiện tại tập đoàn có nhiều nhà máy đặt tại nhiều quốc gia lớn như: Cộng Hòa Liên Bang Đức,Ba Lan,Thụy Điển, Trung Quốc. Thương hiệu được chứng nhận tại phòng sáng chế và nhãn hiệu độc quyền tại Cộng Hòa Liên Bang Đức. Đạt tiêu chuẩn chứng nhận ISO 9001: 2015.Xuất khẩu hơn 100 quốc gia trên thế giới.